残效 cánxiào

Từ hán việt: 【tàn hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn hiệu). Ý nghĩa là: tác dụng còn kéo dài; hiệu lực còn lại (sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, công dụng của thuốc vẫn còn lưu lại trên gốc cây trong một khoảng thời gian nào đó). Ví dụ : - thời gian hiệu lực kéo dài

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残效 khi là Danh từ

tác dụng còn kéo dài; hiệu lực còn lại (sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, công dụng của thuốc vẫn còn lưu lại trên gốc cây trong một khoảng thời gian nào đó)

农药使用后,在一定时期内残留在植株上的药效

Ví dụ:
  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残效

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 注重实效 zhùzhòngshíxiào

    - chú trọng hiệu quả thực tế.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 特效药 tèxiàoyào

    - thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị

  • - 药剂 yàojì 失效 shīxiào

    - thuốc mất hiệu lực.

  • - 药石 yàoshí wǎng xiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - 药石罔效 yàoshíwǎngxiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残效

Hình ảnh minh họa cho từ 残效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao