Đọc nhanh: 监测 (giám trắc). Ý nghĩa là: giám sát; quan sát. Ví dụ : - 他负责监测温度。 Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.. - 科学家在监测气候。 Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.. - 他们在监测污染。 Họ đang giám sát ô nhiễm.
Ý nghĩa của 监测 khi là Động từ
✪ giám sát; quan sát
监管并检测
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监测
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 天意 莫测
- ý trời khó đoán
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 第五章 进出口 监测 和 临时 措施
- Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm测›
监›