Đọc nhanh: 水火不容 (thuỷ hoả bất dung). Ý nghĩa là: hoàn toàn không tương thích, (văn học) không tương thích như lửa và nước.
Ý nghĩa của 水火不容 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn không tương thích
completely incompatible
✪ (văn học) không tương thích như lửa và nước
lit. incompatible as fire and water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水火不容
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水火不容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水火不容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
容›
水›
火›
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
xung khắc như nước với lửa; xung khắc như mặt trăng với mặt trời; xung khắc; kỵ nhau
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
hòa thành một thể; hợp nhất với nhau
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
Từ thạch hút kim (châm 針); hổ phách dính hạt cải (giới 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình; ngôn ngữ; ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.