Đọc nhanh: 不入流 (bất nhập lưu). Ý nghĩa là: 1. Chỉ tư tưởng; lời nói không đâu vào đâu; viển vông; đẳng cấp thấp; không xứng để quan tâm; để xếp loại 2. Lời nói; trang phục không phù hợp thời điểm. Lạc đề 3. Thời Minh; Thanh chức chia làm 9 phẩm 18 cấp; không đến cửu phẩm gọi là “bất nhập lưu”. Ví dụ : - 余秋雨在文学界真的不入流,写点游记,那叫作家吗? Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Ý nghĩa của 不入流 khi là Danh từ
✪ 1. Chỉ tư tưởng; lời nói không đâu vào đâu; viển vông; đẳng cấp thấp; không xứng để quan tâm; để xếp loại 2. Lời nói; trang phục không phù hợp thời điểm. Lạc đề 3. Thời Minh; Thanh chức chia làm 9 phẩm 18 cấp; không đến cửu phẩm gọi là “bất nhập lưu”
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不入流
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 他 开始 流入 不良习惯
- Anh ấy bắt đầu sa vào thói quen xấu.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不入流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不入流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
入›
流›