Đọc nhanh: 心有灵犀一点通 (tâm hữu linh tê nhất điểm thông). Ý nghĩa là: trái tim liên kết như một, giống như con tê giác phương ngôn truyền đạt cảm xúc bằng thần giao cách cảm thông qua chiếc sừng duy nhất của mình (thành ngữ); (nghĩa bóng) hai trái tim đập như một.
Ý nghĩa của 心有灵犀一点通 khi là Từ điển
✪ trái tim liên kết như một, giống như con tê giác phương ngôn truyền đạt cảm xúc bằng thần giao cách cảm thông qua chiếc sừng duy nhất của mình (thành ngữ); (nghĩa bóng) hai trái tim đập như một
hearts linked as one, just as the proverbial rhinoceros communicates emotion telepathically through his single horn (idiom); fig. two hearts beat as one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有灵犀一点通
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 这块 玉有 一点 瑕疵
- Mảnh ngọc này có một số sai sót.
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心有灵犀一点通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心有灵犀一点通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
⺗›
心›
有›
灵›
点›
犀›
通›