不入虎穴,焉得虎子 bù rù hǔxué, yān dé hǔ zi

Từ hán việt: 【bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不入虎穴,焉得虎子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử). Ý nghĩa là: không vào hang cọp, sao bắt được cọp con; không trải qua hiểm nguy, thì không thành công; muốn ăn phải lăn vào bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不入虎穴,焉得虎子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不入虎穴,焉得虎子 khi là Thành ngữ

không vào hang cọp, sao bắt được cọp con; không trải qua hiểm nguy, thì không thành công; muốn ăn phải lăn vào bếp

不进老虎洞,怎能捉到小老虎比喻不历艰险,就不能获得成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不入虎穴,焉得虎子

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - 生意 shēngyì 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 不如 bùrú 去年 qùnián

    - Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 库房重地 kùfángzhòngdì 不得 bùdé 入内 rùnèi

    - Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 方脸 fāngliǎn yǎn qiáo zhe tǐng 虎气 hǔqì

    - đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 马虎 mǎhǔ 不得 bùdé 说不定 shuōbùdìng 对方 duìfāng shì bàn zhū chī 老虎 lǎohǔ

    - Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.

  • - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 膀大腰 bǎngdàyāo de 长得 zhǎngde zhēn 虎势 hǔshì

    - đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.

  • - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • - 树要 shùyào 勤修 qínxiū 才能 cáinéng 长得直 zhǎngdezhí 孩子 háizi 教育 jiàoyù 怎么 zěnme néng 成材 chéngcái ne

    - cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?

  • - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不入虎穴,焉得虎子

Hình ảnh minh họa cho từ 不入虎穴,焉得虎子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不入虎穴,焉得虎子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Yān , Yí
    • Âm hán việt: Diên , Yên
    • Nét bút:一丨一丨一一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MYLF (一卜中火)
    • Bảng mã:U+7109
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+0 nét)
    • Pinyin: Jué , Xué , Xuè
    • Âm hán việt: Huyệt
    • Nét bút:丶丶フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JC (十金)
    • Bảng mã:U+7A74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao