Đọc nhanh: 刀枪不入 (đao thương bất nhập). Ý nghĩa là: lì lợm; cứng đầu cứng cổ; nói ngọt nói nhạt đều không nghe; dao chẻ súng bắn cũng không vô đầu được.
Ý nghĩa của 刀枪不入 khi là Thành ngữ
✪ lì lợm; cứng đầu cứng cổ; nói ngọt nói nhạt đều không nghe; dao chẻ súng bắn cũng không vô đầu được
原义是刀杀不进枪刺不死比喻一个人的思想僵化,批评、鼓励都不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀枪不入
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刀枪不入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀枪不入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
入›
⺈›
刀›
枪›