Đọc nhanh: 物以类聚 (vật dĩ loại tụ). Ý nghĩa là: vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Ví dụ : - 物以类聚,人以群分。 vật họp theo loài, người chia theo bầy.
Ý nghĩa của 物以类聚 khi là Thành ngữ
✪ vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
同类的东西常聚在一起,现在多指坏人跟坏人常在一起
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物以类聚
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 在 超市 购物 可以 刷卡
- Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 坏孩子 总是 物以类聚
- Trẻ hư thường chơi với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物以类聚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物以类聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
物›
类›
聚›