Hán tự: 杞
Đọc nhanh: 杞 (kỉ.kỷ). Ý nghĩa là: nước Khởi (tên nước thời nhà Chu, Trung Quốc), họ Khởi. Ví dụ : - 保温杯里泡枸杞也成为当下许多人常用的养生方式之一. Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.. - 木槿和枸杞子 Hibiscus và goji berry.. - 杞人忧天 lo bò trắng răng; lo lắng những chuyện vu vơ không đâu.
Ý nghĩa của 杞 khi là Danh từ
✪ nước Khởi (tên nước thời nhà Chu, Trung Quốc)
周朝国名,在今河南杞县
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 木槿 和 枸杞子
- Hibiscus và goji berry.
- 杞人忧天
- lo bò trắng răng; lo lắng những chuyện vu vơ không đâu.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ họ Khởi
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杞
- 杞人忧天
- lo bò trắng răng; lo lắng những chuyện vu vơ không đâu.
- 枸杞 泡水 喝 , 特别 养生
- Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.
- 枸杞 和 红枣 一起 煮 , 很 养生
- Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.
- 木槿 和 枸杞子
- Hibiscus và goji berry.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杞›