枸杞 gǒuqǐ

Từ hán việt: 【cẩu kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枸杞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu kỉ). Ý nghĩa là: kỷ tử; cây kỷ tử. Ví dụ : - 。 Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.. - 。 Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枸杞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枸杞 khi là Danh từ

kỷ tử; cây kỷ tử

枸杞:茄科枸杞属植物

Ví dụ:
  • - 枸杞 gǒuqǐ 泡水 pàoshuǐ 特别 tèbié 养生 yǎngshēng

    - Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.

  • - 枸杞 gǒuqǐ 红枣 hóngzǎo 一起 yìqǐ zhǔ hěn 养生 yǎngshēng

    - Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枸杞

  • - 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - lo bò trắng răng; lo lắng những chuyện vu vơ không đâu.

  • - 枸杞 gǒuqǐ 泡水 pàoshuǐ 特别 tèbié 养生 yǎngshēng

    - Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.

  • - 枸杞 gǒuqǐ 红枣 hóngzǎo 一起 yìqǐ zhǔ hěn 养生 yǎngshēng

    - Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.

  • - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

  • - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枸杞

Hình ảnh minh họa cho từ 枸杞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枸杞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSU (木尸山)
    • Bảng mã:U+675E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gǒu , Jǔ , Qú
    • Âm hán việt: Câu , Cẩu , Củ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPR (木心口)
    • Bảng mã:U+67B8
    • Tần suất sử dụng:Thấp