Đọc nhanh: 素材 (tố tài). Ý nghĩa là: tư liệu; tài liệu (gốc). Ví dụ : - 这些素材很有用。 Những tư liệu này rất hữu ích.. - 我需要一些素材。 Tôi cần một số tư liệu.. - 我在整理我的素材。 Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.
Ý nghĩa của 素材 khi là Danh từ
✪ tư liệu; tài liệu (gốc)
文学艺术创作所依据的从实际生活中搜集到的原始材料
- 这些 素材 很 有用
- Những tư liệu này rất hữu ích.
- 我 需要 一些 素材
- Tôi cần một số tư liệu.
- 我 在 整理 我 的 素材
- Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素材
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 这些 素材 很 有用
- Những tư liệu này rất hữu ích.
- 我 需要 一些 素材
- Tôi cần một số tư liệu.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 我 在 整理 我 的 素材
- Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
素›