素材 sùcái

Từ hán việt: 【tố tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "素材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố tài). Ý nghĩa là: tư liệu; tài liệu (gốc). Ví dụ : - 。 Những tư liệu này rất hữu ích.. - 。 Tôi cần một số tư liệu.. - 。 Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 素材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 素材 khi là Danh từ

tư liệu; tài liệu (gốc)

文学艺术创作所依据的从实际生活中搜集到的原始材料

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 素材 sùcái hěn 有用 yǒuyòng

    - Những tư liệu này rất hữu ích.

  • - 需要 xūyào 一些 yīxiē 素材 sùcái

    - Tôi cần một số tư liệu.

  • - zài 整理 zhěnglǐ de 素材 sùcái

    - Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素材

  • - 网罗人材 wǎngluóréncái

    - chiêu mộ nhân tài

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 菲材 fěicái

    - tài mọn

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 身材矮小 shēncáiǎixiǎo

    - dáng người thấp bé.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - 我素 wǒsù 不爱 bùài 甜食 tiánshí

    - Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.

  • - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • - 这些 zhèxiē 素材 sùcái hěn 有用 yǒuyòng

    - Những tư liệu này rất hữu ích.

  • - 需要 xūyào 一些 yīxiē 素材 sùcái

    - Tôi cần một số tư liệu.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • - zài 整理 zhěnglǐ de 素材 sùcái

    - Tôi đang sắp xếp tài liệu của mình.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 素材

Hình ảnh minh họa cho từ 素材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao