Đọc nhanh: 材质 (tài chất). Ý nghĩa là: chất liệu. Ví dụ : - 这块木头的材质很好。 Chất liệu của khối gỗ này rất tốt.. - 这款手机的材质是金属。 Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.. - 这件衣服的材质很柔软。 Chất liệu của chiếc áo này rất mềm mại.
Ý nghĩa của 材质 khi là Danh từ
✪ chất liệu
木材的质地; 材料的质地; 质料
- 这块 木头 的 材质 很 好
- Chất liệu của khối gỗ này rất tốt.
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
- 这件 衣服 的 材质 很 柔软
- Chất liệu của chiếc áo này rất mềm mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 材质
✪ A + 的 + 材质
"材质" vai trò trung tâm ngữ
- 这张 桌子 的 材质 很 坚固
- Chất liệu của cái bàn này rất chắc chắn.
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材质
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 这种 衬 的 材质 很 舒适
- Chất liệu của loại đồ lót này rất thoải mái.
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
- 奶罩 的 材质 很 重要
- Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.
- 这 棍儿 材质 不错
- Chất liệu của cái côn này không tệ.
- 各种 材质 的 浴缸
- bồn tắm lớn làm bằng chất liệu đủ loại
- 此绅 材质 很 特别
- Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.
- 这 木材 质 非常 好
- Quan tài này chất lượng rất tốt.
- 那屉 材质 很 不错
- Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 这种 材质 的 裤子 很 舒服
- Quần chất liệu này rất thoải mái.
- 铣质 材料 光泽 动人
- Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 我们 必须 测试 材料 的 质量
- Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.
- 这种 材质 柔而 舒适
- Chất liệu này mềm và thoải mái.
- 这块 木头 的 材质 很 好
- Chất liệu của khối gỗ này rất tốt.
- 他 是 个 很 有 材质 的 人
- Anh ấy là người rất có tài năng.
- 这件 衣服 的 材质 很 柔软
- Chất liệu của chiếc áo này rất mềm mại.
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 材质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
质›