题材 tícái

Từ hán việt: 【đề tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "题材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề tài). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - đề tài lịch sử. - đề tài mới mẻ. - điện ảnh mang đề tài nông thôn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 题材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 题材 khi là Danh từ

đề tài; chủ đề

构成文学和艺术作品的材料,即作品中具体描写的生活事件或生活现象

Ví dụ:
  • - 历史 lìshǐ 题材 tícái

    - đề tài lịch sử

  • - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • - 农村 nóngcūn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - điện ảnh mang đề tài nông thôn.

  • - 喜欢 xǐhuan huà 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.

  • - 题材 tícái 同一 tóngyī ér 托身 tuōshēn 不同 bùtóng de 艺术 yìshù 形式 xíngshì

    - chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.

  • - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题材

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 菲材 fěicái

    - tài mọn

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 历史 lìshǐ 题材 tícái

    - đề tài lịch sử

  • - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • - 一部 yībù 中世纪 zhōngshìjì 奇幻 qíhuàn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.

  • - 农村 nóngcūn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - điện ảnh mang đề tài nông thôn.

  • - 题材 tícái 同一 tóngyī ér 托身 tuōshēn 不同 bùtóng de 艺术 yìshù 形式 xíngshì

    - chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan huà 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.

  • - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • - 作品 zuòpǐn 题材 tícái 很广 hěnguǎng 涵盖 hángài le 社会 shèhuì 各个领域 gègèlǐngyù

    - tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 题材

Hình ảnh minh họa cho từ 题材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao