Đọc nhanh: 题材 (đề tài). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - 历史题材 đề tài lịch sử. - 题材新颖 đề tài mới mẻ. - 农村题材的电视剧 điện ảnh mang đề tài nông thôn.
Ý nghĩa của 题材 khi là Danh từ
✪ đề tài; chủ đề
构成文学和艺术作品的材料,即作品中具体描写的生活事件或生活现象
- 历史 题材
- đề tài lịch sử
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 农村 题材 的 电视剧
- điện ảnh mang đề tài nông thôn.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题材
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 历史 题材
- đề tài lịch sử
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 农村 题材 的 电视剧
- điện ảnh mang đề tài nông thôn.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
题›