Hán tự: 财
Đọc nhanh: 财 (tài). Ý nghĩa là: tiền của; tiền tài; tiền bạc; của cải, họ Tài. Ví dụ : - 财富能带来快乐。 Tiền tài có thể đem lại vui vẻ.. - 她拥有很多财。 Cô ấy có rất nhiều của cải.. - 他姓财。 Anh ấy họ Tài.
Ý nghĩa của 财 khi là Danh từ
✪ tiền của; tiền tài; tiền bạc; của cải
金钱和物资的总称
- 财富 能 带来 快乐
- Tiền tài có thể đem lại vui vẻ.
- 她 拥有 很多 财
- Cô ấy có rất nhiều của cải.
✪ họ Tài
姓
- 他 姓 财
- Anh ấy họ Tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 财政部
- bộ tài chính
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 他 姓 财
- Anh ấy họ Tài.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm财›