质料 zhìliào

Từ hán việt: 【chất liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "质料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chất liệu). Ý nghĩa là: chất liệu; vật liệu. Ví dụ : - 。 chất liệu bộ quần áo này rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 质料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 质料 khi là Danh từ

chất liệu; vật liệu

产品所用的材料

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú de 质料 zhìliào hěn hǎo

    - chất liệu bộ quần áo này rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质料

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 搜罗 sōuluó 大量 dàliàng 史料 shǐliào

    - thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 优质 yōuzhì de 面料 miànliào 提升 tíshēng 服装 fúzhuāng de 品质 pǐnzhì

    - Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.

  • - 塑料 sùliào suō le hòu 质地 zhìdì 改变 gǎibiàn

    - Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.

  • - 第一 dìyī 衣料 yīliào dōu shì 雪纺 xuěfǎng 质地 zhìdì

    - Lúc đầu, cả hai sản phẩm may mặc đều được làm từ voan.

  • - 各种 gèzhǒng 材料 cáiliào de 性质 xìngzhì 不同 bùtóng

    - Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.

  • - 铣质 xǐzhì 材料 cáiliào 光泽 guāngzé 动人 dòngrén

    - Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.

  • - 质检 zhìjiǎn 部门 bùmén 抽查 chōuchá le 市场 shìchǎng shàng 销售 xiāoshòu de 饮料 yǐnliào

    - Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.

  • - 优质 yōuzhì 材料 cáiliào 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 测试 cèshì 材料 cáiliào de 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 材料 cáiliào de 性质 xìngzhì

    - Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.

  • - 这些 zhèxiē 树是 shùshì 制造 zhìzào 优质 yōuzhì 纸张 zhǐzhāng de 原料 yuánliào

    - Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.

  • - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 质地 zhìdì hěn 柔软 róuruǎn

    - Kết cấu của tấm vải này rất mềm.

  • - 衣服 yīfú shǎo 但是 dànshì 质料 zhìliào hǎo 比买 bǐmǎi 一堆 yīduī 廉价 liánjià de 破烂 pòlàn 衣服 yīfú 好多 hǎoduō le

    - Ít quần áo nhưng chất lượng tốt, tốt hơn nhiều so với việc mua một đống quần áo rẻ tiền.

  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú de 质料 zhìliào hěn hǎo

    - chất liệu bộ quần áo này rất tốt.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 质料

Hình ảnh minh họa cho từ 质料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 质料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao