Đọc nhanh: 本质上 (bổn chất thượng). Ý nghĩa là: bản chất, vốn có. Ví dụ : - 本质上就是水 Mà thực chất là nước.
Ý nghĩa của 本质上 khi là Danh từ
✪ bản chất
essentially
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
✪ vốn có
inherent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本质上
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 爸爸 在 本子 上 写 计划
- Bố viết kế hoạch trong sổ.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 这 本书 一百 页 以上
- Cuốn sách này trên 100 trang.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 桌子 上 有 几本书
- Trên bàn có vài quyển sách.
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本质上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本质上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
本›
质›