Đọc nhanh: 名花有主 (danh hoa hữu chủ). Ý nghĩa là: cô gái đã bị bắt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 名花有主 khi là Thành ngữ
✪ cô gái đã bị bắt (thành ngữ)
the girl is already taken (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名花有主
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名花有主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名花有主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
名›
有›
花›