Đọc nhanh: 有名声 (hữu danh thanh). Ý nghĩa là: có tiếng tăm.
Ý nghĩa của 有名声 khi là Động từ
✪ có tiếng tăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名声
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 羡慕 他 的 好 名声
- Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有名声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有名声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
声›
有›