Đọc nhanh: 风和日暖 (phong hoà nhật noãn). Ý nghĩa là: trời ấm gió mát.
Ý nghĩa của 风和日暖 khi là Thành ngữ
✪ trời ấm gió mát
形容天气暖和,微风和煦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风和日暖
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 新袄 十分 暖和
- Chiếc áo khoác mới rất ấm.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 这件 皮袄 很 暖和
- Chiếc áo da này rất ấm áp.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 春风 送暖
- gió xuân mang hơi ấm đến.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风和日暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风和日暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
日›
暖›
风›