Đọc nhanh: 冰凉 (băng lương). Ý nghĩa là: lạnh ngắt; lạnh buốt; lạnh giá; lạnh cóng. Ví dụ : - 浑身冰凉。 toàn thân lạnh buốt. - 冰凉的酸梅汤。 nước ô mai lạnh ngắt. - 两手冻得冰凉。 hai tay lạnh cóng
Ý nghĩa của 冰凉 khi là Từ điển
✪ lạnh ngắt; lạnh buốt; lạnh giá; lạnh cóng
(物体)很凉
- 浑身 冰凉
- toàn thân lạnh buốt
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰凉
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 浑身 冰凉
- toàn thân lạnh buốt
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
凉›