Đọc nhanh: 取暖 (thủ noãn). Ý nghĩa là: sưởi ấm; sưởi. Ví dụ : - 取暖设备。 thiết bị sưởi ấm.. - 生火取暖。 nhóm lửa sưởi ấm.
Ý nghĩa của 取暖 khi là Động từ
✪ sưởi ấm; sưởi
利用热能使身体暖和
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 生火 取暖
- nhóm lửa sưởi ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取暖
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 生火 取暖
- nhóm lửa sưởi ấm.
- 生火 取暖
- đốt lửa sưởi ấm.
- 利用 余热 取暖
- lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.
- 我们 在 火炉 旁 取暖
- Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
暖›