Đọc nhanh: 显著 (hiển trứ). Ý nghĩa là: rõ rệt; nổi bật; rõ ràng; đáng kể. Ví dụ : - 她的成绩有显著的进步。 Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.. - 这药有显著的效果。 Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.. - 公司收入显著增长。 Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
Ý nghĩa của 显著 khi là Tính từ
✪ rõ rệt; nổi bật; rõ ràng; đáng kể
非常明显;非常清楚地表现出来的,非常容易让人看出或者感觉到的
- 她 的 成绩 有 显著 的 进步
- Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.
- 这药 有 显著 的 效果
- Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 显著
✪ 显著 + 的 + Danh từ (成效/ 成就/ 特征)
"显著" vai trò định ngữ
- 项目 取得 了 显著 的 成效
- Dự án đạt được thành quả đáng kể.
- 这 款 产品 有 显著 的 特征
- Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật.
✪ 显著 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 销售额 今年 显著 地 增加
- Doanh thu năm nay tăng đáng kể.
- 生活 条件 显著 地 改善 了
- Chất lượng cuộc sống nâng cao rõ rệt.
So sánh, Phân biệt 显著 với từ khác
✪ 显著 vs 明显
Giống:
- Đều là tính từ, có ý nghĩa hiển thị rõ ràng, dễ dàng cho mọi người nhìn thấy hoặc cảm nhận.
Có thể được sử dụng trong câu với vai trò làm định , vị ngữ và trạng ngữ trong câu.
Khác:
- "显著" thường được sử dụng cho các khía cạnh tích cực của điểm số, của sự thay đổi, v.v., mức độ lớn hơn so với "明显", thành tích đáng kể, hiệu quả đáng kể.
"明显" có thể chỉ những thành tựu nhất định trong sự nghiệp, những điều dễ bộc lộ, ngoài ra còn ám chỉ những mục tiêu hay chú thích rõ ràng, rành mạch.
- "明显" có thể làm bổ ngữ tu sức "很”; “非常” ;"十分""显著" không thể làm bổ ngữ.
- "明显" có thể đặt ở đầu câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显著
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 环境 得到 显著 改善
- Môi trường đã được cải thiện đáng kể.
- 房宿 在 星空 中 显著
- Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.
- 奏效 显著
- đạt hiệu quả rõ ràng.
- 收入 显著 增长
- Thu nhập tăng đáng kể.
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
- 她 的 成绩 有 显著 的 进步
- Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 项目 取得 了 显著 的 成效
- Dự án đạt được thành quả đáng kể.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 这 款 产品 有 显著 的 特征
- Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật.
- 销售额 今年 显著 地 增加
- Doanh thu năm nay tăng đáng kể.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm显›
著›