显著 xiǎnzhù

Từ hán việt: 【hiển trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "显著" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiển trứ). Ý nghĩa là: rõ rệt; nổi bật; rõ ràng; đáng kể. Ví dụ : - 。 Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.. - 。 Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.. - 。 Doanh thu công ty tăng rõ rệt.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 显著 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 显著 khi là Tính từ

rõ rệt; nổi bật; rõ ràng; đáng kể

非常明显;非常清楚地表现出来的,非常容易让人看出或者感觉到的

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì yǒu 显著 xiǎnzhù de 进步 jìnbù

    - Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.

  • - 这药 zhèyào yǒu 显著 xiǎnzhù de 效果 xiàoguǒ

    - Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Doanh thu công ty tăng rõ rệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 显著

显著 + 的 + Danh từ (成效/ 成就/ 特征)

"显著" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成效 chéngxiào

    - Dự án đạt được thành quả đáng kể.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn yǒu 显著 xiǎnzhù de 特征 tèzhēng

    - Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật.

显著 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 显著 xiǎnzhù 增加 zēngjiā

    - Doanh thu năm nay tăng đáng kể.

  • - 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 显著 xiǎnzhù 改善 gǎishàn le

    - Chất lượng cuộc sống nâng cao rõ rệt.

So sánh, Phân biệt 显著 với từ khác

显著 vs 明显

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, có ý nghĩa hiển thị rõ ràng, dễ dàng cho mọi người nhìn thấy hoặc cảm nhận.
Có thể được sử dụng trong câu với vai trò làm định , vị ngữ và trạng ngữ trong câu.
Khác:
- "" thường được sử dụng cho các khía cạnh tích cực của điểm số, của sự thay đổi, v.v., mức độ lớn hơn so với "", thành tích đáng kể, hiệu quả đáng kể.
"" có thể chỉ những thành tựu nhất định trong sự nghiệp, những điều dễ bộc lộ, ngoài ra còn ám chỉ những mục tiêu hay chú thích rõ ràng, rành mạch.
- "" có thể làm bổ ngữ tu sức "”; “” ;"""" không thể làm bổ ngữ.
- "" có thể đặt ở đầu câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显著

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 断层 duàncéng 地形 dìxíng shàng de 显著 xiǎnzhù 变化 biànhuà 断层 duàncéng 深谷 shēngǔ

    - Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.

  • - 环境 huánjìng 得到 dédào 显著 xiǎnzhù 改善 gǎishàn

    - Môi trường đã được cải thiện đáng kể.

  • - 房宿 fángsù zài 星空 xīngkōng zhōng 显著 xiǎnzhù

    - Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.

  • - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • - 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập tăng đáng kể.

  • - 功利 gōnglì 显著 xiǎnzhù

    - hiệu quả và lợi ích rõ ràng

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - 成年人 chéngniánrén 儿童 értóng zài 体型 tǐxíng shàng yǒu 显著 xiǎnzhù de 区别 qūbié

    - người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.

  • - 肺结核 fèijiéhé de 初期 chūqī 病症 bìngzhèng hěn 显著 xiǎnzhù 病人 bìngrén 常常 chángcháng 自觉 zìjué

    - thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.

  • - de 成绩 chéngjì yǒu 显著 xiǎnzhù de 进步 jìnbù

    - Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Doanh thu công ty tăng rõ rệt.

  • - 青霉素 qīngméisù duì 肺炎 fèiyán yǒu 显著 xiǎnzhù de 疗效 liáoxiào

    - Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.

  • - 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.

  • - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 显著 xiǎnzhù

    - Thành tựu của họ rất rõ ràng.

  • - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成效 chéngxiào

    - Dự án đạt được thành quả đáng kể.

  • - de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ 效验 xiàoyàn 显著 xiǎnzhù

    - Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn yǒu 显著 xiǎnzhù de 特征 tèzhēng

    - Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật.

  • - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 显著 xiǎnzhù 增加 zēngjiā

    - Doanh thu năm nay tăng đáng kể.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 显著

Hình ảnh minh họa cho từ 显著

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao