Hán tự: 险
Đọc nhanh: 险 (hiểm). Ý nghĩa là: hiểm (địa thế khó vượt qua), nguy hiểm (khả năng gặp tai hoạ hay xảy ra tai nạn), nguy hiểm. Ví dụ : - 此路常有险地出现。 Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.. - 那处险地令人胆寒。 Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.. - 他此刻面临着险。 Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
Ý nghĩa của 险 khi là Danh từ
✪ hiểm (địa thế khó vượt qua)
地势险恶不容易通过的地方
- 此 路 常有 险地 出现
- Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.
- 那处险 地 令人 胆寒
- Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.
✪ nguy hiểm (khả năng gặp tai hoạ hay xảy ra tai nạn)
遭到不幸或发生灾难的可能
- 他 此刻 面临 着险
- Anh ấy lúc này đang đối mặt với nguy hiểm.
- 创业 途中 多有险
- Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.
Ý nghĩa của 险 khi là Tính từ
✪ nguy hiểm
危险的
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 这里 情况 有点 险
- Tình hình ở đây hơi nguy hiểm.
✪ hiểm độc; độc ác; nham hiểm
狠毒
- 那家伙 为 人 很险
- Người đó tính cách rất độc ác.
- 她 的 想法 有点 阴险
- Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.
Ý nghĩa của 险 khi là Phó từ
✪ suýt nữa; tý nữa
险些
- 我 险些 就 迟到 了
- Tôi suýt nữa thì đến muộn.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm险›