Đọc nhanh: 预定时间 (dự định thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian dự định.
Ý nghĩa của 预定时间 khi là Danh từ
✪ Thời gian dự định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预定时间
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 我们 把 时间 定 一定 吧
- Chúng ta quyết định thời gian đi!
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 我们 需要 约定 时间
- Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
- 鸡块 的 大小 决定 烹饪 时间
- Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 时间 和 地点 都 已 确定
- Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 时间 由 公司 决定
- Thời gian do công ty quyết định.
- 开会 的 时间 已 决定 好
- Thời gian họp đã được quyết xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预定时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预定时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
时›
间›
预›