息时间 xí shíjiān

Từ hán việt: 【tức thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "息时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian nghỉ. Ví dụ : - điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 息时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 息时间 khi là Động từ

Thời gian nghỉ

Ví dụ:
  • - 调整 tiáozhěng 作息时间 zuòxīshíjiān

    - điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 息时间

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - yào 爱惜 àixī 时间 shíjiān 因为 yīnwèi 时间 shíjiān 就是 jiùshì 生命 shēngmìng

    - Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - 装运 zhuāngyùn de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.

  • - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 休息 xiūxī ràng 精神饱满 jīngshénbǎomǎn

    - Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.

  • - 根本 gēnběn méi 时间 shíjiān 休息 xiūxī

    - Tôi hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi.

  • - 利用 lìyòng 休息时间 xiūxīshíjiān 健身 jiànshēn

    - Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.

  • - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 老板 lǎobǎn de 休息时间 xiūxīshíjiān

    - Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.

  • - 老工人 lǎogōngrén 牺牲 xīshēng 休息时间 xiūxīshíjiān wèi 队里 duìlǐ 赶修 gǎnxiū 脱粒机 tuōlìjī

    - bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.

  • - 调整 tiáozhěng 作息时间 zuòxīshíjiān

    - điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.

  • - 没有 méiyǒu le 晚上 wǎnshang 休息时间 xiūxīshíjiān 没有 méiyǒu le 双休日 shuāngxiūrì

    - Tôi còn không có một đêm để nghỉ ngơi, cũng không có thời gian cuối tuần nghỉ ngơi.

  • - guò le 一段时间 yīduànshíjiān 逐渐 zhújiàn 息怒 xīnù le

    - Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.

  • - dōu 没有 méiyǒu 时间 shíjiān 休息 xiūxī

    - Anh ấy thậm chí không có thời gian nghỉ ngơi.

  • - 最近 zuìjìn hěn máng méi 时间 shíjiān 休息 xiūxī

    - Gần đây anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 劳让 láoràng 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 息时间

Hình ảnh minh họa cho từ 息时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 息时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao