旁边 pángbiān

Từ hán việt: 【bàng biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旁边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng biên). Ý nghĩa là: cạnh; bên cạnh; hai bên trái phải; chỗ tiếp cận. Ví dụ : - 。 Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.. - 。 Tôi ngồi cạnh anh ấy.. - 。 Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旁边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 旁边 khi là Danh từ

cạnh; bên cạnh; hai bên trái phải; chỗ tiếp cận

(旁边儿) 左右两边;靠近的地方

Ví dụ:
  • - 马路 mǎlù 旁边 pángbiān 停着 tíngzhe 许多 xǔduō 小汽车 xiǎoqìchē

    - Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.

  • - 坐在 zuòzài 旁边 pángbiān

    - Tôi ngồi cạnh anh ấy.

  • - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • - 垃圾桶 lājītǒng zài chuáng de 旁边 pángbiān

    - Thùng rác ở cạnh giường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旁边

在...旁边

ỏ bên cạnh...

Ví dụ:
  • - zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái bàn.

  • - zài 公园 gōngyuán 旁边 pángbiān

    - Ở bên cạnh công viên.

...的旁边

bên cạnh của...

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào de 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh trường học.

  • - 大树 dàshù de 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái cây to.

旁边 + 有...

bên cạnh có...

Ví dụ:
  • - 旁边 pángbiān yǒu 商店 shāngdiàn

    - Bên cạnh có cửa hàng.

  • - 旁边 pángbiān yǒu 湖泊 húpō

    - Bên cạnh có hồ.

旁边是 ... ...

bên cạnh là...

Ví dụ:
  • - 旁边 pángbiān shì 草地 cǎodì

    - Bên cạnh là bãi cỏ.

  • - 旁边 pángbiān shì 广场 guǎngchǎng

    - Bên cạnh là quảng trường.

A + 在...旁边 + Động từ

A làm gì bên cạnh...

Ví dụ:
  • - zài 旁边 pángbiān 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách bên cạnh tôi.

So sánh, Phân biệt 旁边 với từ khác

附近 vs 旁边

Giải thích:

"" cách xa vị trí của người nói hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁边

  • - 凳子 dèngzi zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.

  • - 坐在 zuòzài 旁边 pángbiān

    - Tôi ngồi cạnh anh ấy.

  • - 院子 yuànzi 旁边 pángbiān shì 教学楼 jiāoxuélóu

    - Bên cạnh sân là tòa giảng đường.

  • - zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái bàn.

  • - qǐng 椅子 yǐzi 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.

  • - 旁边 pángbiān shì 广场 guǎngchǎng

    - Bên cạnh là quảng trường.

  • - xiǎng zhè 盆花 pénhuā 白在 báizài 电视 diànshì 旁边 pángbiān

    - Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.

  • - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • - 旁边 pángbiān yǒu 商店 shāngdiàn

    - Bên cạnh có cửa hàng.

  • - 我们 wǒmen zài 丘墓 qiūmù 旁边 pángbiān 祈祷 qídǎo

    - Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.

  • - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • - 旁边 pángbiān zhǒng le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 旁边 pángbiān de 便利店 biànlìdiàn 昨晚 zuówǎn bèi 抢劫 qiǎngjié le

    - Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.

  • - 操场 cāochǎng 旁边 pángbiān zhī zhe 帐幕 zhàngmù

    - Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.

  • - 旁边 pángbiān shì 电话亭 diànhuàtíng

    - Bên cạnh là quầy điện thoại.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 火炉 huǒlú 旁边 pángbiān

    - Mèo con nằm cạnh bếp lò

  • - 大树 dàshù de 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh cái cây to.

  • - zài 公园 gōngyuán 旁边 pángbiān

    - Ở bên cạnh công viên.

  • - 学校 xuéxiào de 旁边 pángbiān

    - Bên cạnh trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旁边

Hình ảnh minh họa cho từ 旁边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao