Đọc nhanh: 身边 (thân biên). Ý nghĩa là: bên cạnh; bên mình; xung quanh, bên mình; trong người (mang theo). Ví dụ : - 我身边的人都很友好。 Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.. - 他总是关注身边的小事。 Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.. - 糟糕了,我身边没带钱。 Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
Ý nghĩa của 身边 khi là Danh từ
✪ bên cạnh; bên mình; xung quanh
身体的近旁
- 我 身边 的 人 都 很 友好
- Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
✪ bên mình; trong người (mang theo)
随身 (携带)
- 糟糕 了 , 我 身边 没带 钱
- Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身边
✪ 身边 + 的 + Danh từ
"身边" vai trò định ngữ
- 我 身边 的 朋友 都 很 支持 我
- Những người bạn quanh tôi đều ủng hộ tôi.
- 她 对 身边 的 事物 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身边
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 糟糕 了 , 我 身边 没带 钱
- Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 我 身边 的 人 都 很 友好
- Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
- 我 身边 这位 朋友 为 电台 撰稿
- Người bạn này của tôi viết bài cho đài phát thanh.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 我 身边 的 朋友 都 很 支持 我
- Những người bạn quanh tôi đều ủng hộ tôi.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›
边›