Đọc nhanh: 漫无边际 (mạn vô biên tế). Ý nghĩa là: không bờ bến; vô biên, lan man (văn vẻ, lời nói).
Ý nghĩa của 漫无边际 khi là Thành ngữ
✪ không bờ bến; vô biên
非常广阔,一眼望不到边
✪ lan man (văn vẻ, lời nói)
指谈话、写文章等没有中心, 离题很远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫无边际
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫无边际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫无边际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
漫›
边›
际›