Đọc nhanh: 新立 (tân lập). Ý nghĩa là: lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội。提出新奇的主张,表示与一般不同。也叫 "标新领异"。. Ví dụ : - 机构新立,一切均待擘画。 cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
Ý nghĩa của 新立 khi là Động từ
✪ lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội。提出新奇的主张,表示与一般不同。也叫 "标新领异"。
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新立
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 我刚 设立 新 账户
- Tôi mới đăng ký tài khoản mới.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 政府 设立 了 新 的 法律
- Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 他 创立 了 一所 新 的 学校
- Anh ấy đã thành lập một trường học mới.
- 我 建立 了 一个 新 的 工厂
- Tôi thành lập một công xưởng mới.
- 他们 创立 了 一个 新 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
立›