新立 xīn lì

Từ hán việt: 【tân lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân lập). Ý nghĩa là: lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội。 ""。. Ví dụ : - 。 cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新立 khi là Động từ

lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội。提出新奇的主张,表示与一般不同。也叫 "标新领异"。

Ví dụ:
  • - 机构 jīgòu 新立 xīnlì 一切 yīqiè jūn dài 擘画 bòhuà

    - cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新立

  • - 公司 gōngsī 树立 shùlì 新模 xīnmó

    - Công ty xây dựng mô hình mới.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 破旧立新 pòjiùlìxīn 移风易俗 yífēngyìsú

    - phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • - 我刚 wǒgāng 设立 shèlì xīn 账户 zhànghù

    - Tôi mới đăng ký tài khoản mới.

  • - 公司 gōngsī le xīn 规矩 guījǔ

    - Công ty đã đặt ra quy tắc mới.

  • - xīn 体制 tǐzhì 逐步 zhúbù 建立 jiànlì

    - Thể chế mới dần được xây dựng.

  • - 他们 tāmen 成立 chénglì le 新政府 xīnzhèngfǔ

    - Họ đã thành lập chính phủ mới.

  • - de 全名是 quánmíngshì shí 立新 lìxīn

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.

  • - 政府 zhèngfǔ 设立 shèlì le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Chính phủ đã thiết lập một bộ luật mới.

  • - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • - 创立 chuànglì le 一所 yīsuǒ xīn de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã thành lập một trường học mới.

  • - 建立 jiànlì le 一个 yígè xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Tôi thành lập một công xưởng mới.

  • - 他们 tāmen 创立 chuànglì le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • - 机构 jīgòu 新立 xīnlì 一切 yīqiè jūn dài 擘画 bòhuà

    - cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

  • - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 成立 chénglì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新立

Hình ảnh minh họa cho từ 新立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao