- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
- Pinyin:
Bāi
, Bò
- Âm hán việt:
Bài
Bịch
Phách
- Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱辟手
- Thương hiệt:SJQ (尸十手)
- Bảng mã:U+64D8
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 擘
Ý nghĩa của từ 擘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擘 (Bài, Bịch, Phách). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 17 nét but (フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨). Ý nghĩa là: ngón tay cái, Bửa ra., Bửa ra., Ngón tay cái, Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. Từ ghép với 擘 : 擘老玉米 Bẻ ngô, 把這個蛤蜊開 Cạy con sò này ra. Xem 擘 [bò]., 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai]., “cự phách” 巨擘. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bửa ra.
- Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bửa ra.
- Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Ngón tay cái
- 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt
Động từ
* Tách, bửa ra, xẻ ra
- “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” 釵留一股合一扇, 釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca 長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ
Trích: Bạch Cư Dị 白居易