Đọc nhanh: 玲珑 (linh lung). Ý nghĩa là: lung linh, nhanh nhẹn; hoạt bát. Ví dụ : - 小巧玲珑。 lung linh xinh xắn.. - 娇小玲珑。 nhỏ nhắn nhanh nhẹn.. - 八面玲珑。 rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
Ý nghĩa của 玲珑 khi là Tính từ
✪ lung linh
(东西) 精巧细致
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
✪ nhanh nhẹn; hoạt bát
(人) 灵活敏捷
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玲珑
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 她 的 名字 是 越玲
- Tên cô ấy là Việt Lĩnh.
- 她 的 名字 是 慢玲
- Tên của cô ấy là Mạn Linh.
- 其他 几本 留给 小玲
- Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玲珑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玲珑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玲›
珑›