效益 xiàoyì

Từ hán việt: 【hiệu ích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "效益" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu ích). Ý nghĩa là: hiệu quả; lợi ích. Ví dụ : - 。 Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.. - 。 Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.. - 。 Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 效益 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 效益 khi là Danh từ

hiệu quả; lợi ích

效果和收益

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 评估 pínggū 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì

    - Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效益

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 注重实效 zhùzhòngshíxiào

    - chú trọng hiệu quả thực tế.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 参茶 cānchá duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.

  • - 气功 qìgōng duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Khí công có lợi cho sức khỏe.

  • - 他们 tāmen 自称 zìchēng shì 当地 dāngdì 生产 shēngchǎn 效益 xiàoyì 最好 zuìhǎo de 单位 dānwèi

    - họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.

  • - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • - 现在 xiànzài zhǒng de shù yào guò 几年 jǐnián 方始 fāngshǐ jiàn 效益 xiàoyì

    - cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 评估 pínggū 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì

    - Chúng ta cần đánh giá hiệu quả của dự án.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 效益 xiàoyì 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 效益

Hình ảnh minh họa cho từ 效益

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao