Đọc nhanh: 毫无效果 (hào vô hiệu quả). Ý nghĩa là: không đạt được gì, không thành công (đặc biệt là trò đùa hoặc bài phát biểu bị bỏ qua hoàn toàn), không có tác dụng.
Ý nghĩa của 毫无效果 khi là Động từ
✪ không đạt được gì
achieving nothing
✪ không thành công (đặc biệt là trò đùa hoặc bài phát biểu bị bỏ qua hoàn toàn)
to fall flat (esp. of joke or speech that is completely ignored)
✪ không có tác dụng
to have no effect
✪ vô ích
to no avail
✪ hoàn toàn không hiệu quả
totally ineffective
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无效果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫无效果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫无效果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
无›
果›
毫›