Đọc nhanh: 效劳 (hiệu lao). Ý nghĩa là: cống hiến sức lực. Ví dụ : - 为祖国效劳。 cống hiến sức lực cho tổ quốc.
Ý nghĩa của 效劳 khi là Động từ
✪ cống hiến sức lực
出力服务
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效劳
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 我 愿意 为 您 效劳
- Tôi sẵn sàng cống hiến cho ngài.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
效›