Đọc nhanh: 硬件时钟故障 (ngạnh kiện thì chung cố chướng). Ý nghĩa là: Hệ thống thời gian phần cứng sai sót.
Ý nghĩa của 硬件时钟故障 khi là Danh từ
✪ Hệ thống thời gian phần cứng sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬件时钟故障
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 我们 需要 排除故障
- Chúng ta cần loại bỏ sự cố.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬件时钟故障
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬件时钟故障 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
故›
时›
硬›
钟›
障›