Đọc nhanh: 失灵 (thất linh). Ý nghĩa là: không nhạy; mất tác dụng (máy móc, linh kiện, bộ phận của cơ thể). Ví dụ : - 发动机失灵。 động cơ mất tác dụng.. - 听觉失灵。 thính giác không nhạy.
Ý nghĩa của 失灵 khi là Động từ
✪ không nhạy; mất tác dụng (máy móc, linh kiện, bộ phận của cơ thể)
(机器或仪器的零件、部件或身体某些器官) 变得不灵敏或完全不起应起的作用
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失灵
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
灵›