Đọc nhanh: 摩顶放踵 (ma đỉnh phóng chủng). Ý nghĩa là: xoa đầu và gót chân (thành ngữ); làm nô lệ cho lợi ích của người khác, để mặc cho bản thân vì lợi ích chung.
Ý nghĩa của 摩顶放踵 khi là Thành ngữ
✪ xoa đầu và gót chân (thành ngữ); làm nô lệ cho lợi ích của người khác
to rub one's head and heels (idiom); to slave for the benefit of others
✪ để mặc cho bản thân vì lợi ích chung
to wear oneself out for the general good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩顶放踵
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 她 叫 摩根
- Tên cô ấy là Morgan.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摩顶放踵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摩顶放踵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摩›
放›
踵›
顶›