Đọc nhanh: 并肩作战 (tịnh kiên tá chiến). Ý nghĩa là: kề vai chiến đấu; sát cánh chiến đấu; hợp lực tác chiến.
Ý nghĩa của 并肩作战 khi là Thành ngữ
✪ kề vai chiến đấu; sát cánh chiến đấu; hợp lực tác chiến
密切配合,一起打仗比喻团结合作,共同完成某项任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并肩作战
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 作战 英勇
- chiến đấu anh dũng.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 孤军作战
- tác chiến một mình
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 古代 的 士兵 曾 使用 殳 作战
- Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并肩作战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并肩作战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
并›
战›
肩›