Đọc nhanh: 并肩 (tinh kiên). Ý nghĩa là: kề vai; sánh vai; sánh bước, kề vai sát cánh; cùng nỗ lực; chung sức; hợp lực. Ví dụ : - 他们顺着河滩并肩走去 họ sánh bước bên bờ sông. - 并肩作战 kề vai sát cánh chiến đấu
Ý nghĩa của 并肩 khi là Phó từ
✪ kề vai; sánh vai; sánh bước
肩挨着肩
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
✪ kề vai sát cánh; cùng nỗ lực; chung sức; hợp lực
比喻行动一致,共同努力
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并肩
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并肩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm并›
肩›