bān

Từ hán việt: 【ban.bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban.bàn). Ý nghĩa là: chuyển; xê dịch; dời chỗ; chuyển chỗ; đưa vào; lấy đi; mang đi; đem đi; cất đi, dọn; dời, sao chép. Ví dụ : - 。 Chuyển dọn hàng hoá đi. - 。 Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.. - 。 Tôi cần tìm người giúp tôi chuyển đồ dùng trong nhà.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chuyển; xê dịch; dời chỗ; chuyển chỗ; đưa vào; lấy đi; mang đi; đem đi; cất đi

移动物体的位置

Ví dụ:
  • - 货物 huòwù 搬走 bānzǒu

    - Chuyển dọn hàng hoá đi

  • - 小说 xiǎoshuō de 故事 gùshì bān dào 舞台 wǔtái shàng

    - Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.

  • - 我要 wǒyào zhǎo rén bāng bān 家具 jiājù

    - Tôi cần tìm người giúp tôi chuyển đồ dùng trong nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dọn; dời

迁移

Ví dụ:
  • - 早就 zǎojiù 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.

  • - 他家 tājiā 是从 shìcóng 南方 nánfāng 搬来 bānlái de

    - Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sao chép

从别的地方拿过来,不加改变

Ví dụ:
  • - 拍电影 pāidiànyǐng 不能 bùnéng 照搬 zhàobān 别人 biérén de 故事 gùshì

    - Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.

  • - 照搬 zhàobān 别人 biérén de 答案 dáàn

    - Anh ấy sao chép đáp án của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

搬 + 好/完/走/出去/进来/上去/下来/到…/一下

Ví dụ:
  • - néng bāng bān 一下 yīxià 这个 zhègè 柜子 guìzi ma

    - Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?

  • - 你们 nǐmen de 东西 dōngxī bān wán le ma

    - Đồ đạc của các bạn đã chuyển xong chưa.

  • - jiù 冰箱 bīngxiāng 搬走 bānzǒu le

    - Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

搬 + 得/不 + 完/起来/动/走/了

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 箱子 xiāngzi 太沉 tàichén bān 不动 bùdòng

    - Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..

  • - zhè 箱子 xiāngzi hěn qīng bān 得动 dédòng

    - Hộp này rất nhẹ, tôi có thể xách được.

(从 + Địa điểm A +) 搬 + 到 + Địa điểm B + 来/去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 好要 hǎoyào bān dào xīn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.

  • - 他们 tāmen bān dào 北部 běibù le

    - Họ đã chuyển đến phương Bắc rồi.

搬 + 来/走

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de xīn 邻居 línjū 昨天 zuótiān 搬来 bānlái le

    - Hàng xóm mới của chúng tôi chuyển đến ngày hôm qua.

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

照 + 搬

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen bìng 不是 búshì 照搬 zhàobān 他们 tāmen de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.

  • - 总是 zǒngshì 照搬 zhàobān 别人 biérén de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.

So sánh, Phân biệt với từ khác

搬 vs 搬运

Giải thích:

- Từ kết hợp giữa "" và "" có chút không giống nhau.
- "" thường làm tân ngữ cho danh từ song âm tiết.
"" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 搬救兵 bānjiùbīng

    - chuyển viện binh.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - 搬个 bāngè 坐位 zuòwèi 儿来 érlái

    - khiêng một cái ghế lại.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 搬家 bānjiā 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - bān lái 一把 yībǎ 椅子 yǐzi

    - Cô ấy mang đến một chiếc ghế.

  • - 箱子 xiāngzi bān 上楼去 shànglóuqù le

    - Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.

  • - 搬弄 bānnòng 枪栓 qiāngshuān

    - lên quy-lát

  • - shì zài shuō 我们 wǒmen yào bān 奥克拉荷 àokèlāhé 还是 háishì shuō shì 同性恋 tóngxìngliàn

    - Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?

  • - 货物 huòwù 搬走 bānzǒu

    - Chuyển dọn hàng hoá đi

  • - 桌子 zhuōzi 搬进 bānjìn

    - dọn bàn vào trong.

  • - bān dào le 爱丁堡 àidīngbǎo

    - Tôi chuyển đến Edinburgh.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ káng 桌子 zhuōzi 搬家 bānjiā

    - Chúng tôi cùng nhau nâng bàn để chuyển nhà.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搬

Hình ảnh minh họa cho từ 搬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban , Bàn
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHYE (手竹卜水)
    • Bảng mã:U+642C
    • Tần suất sử dụng:Cao