Hán tự: 搬
Đọc nhanh: 搬 (ban.bàn). Ý nghĩa là: chuyển; xê dịch; dời chỗ; chuyển chỗ; đưa vào; lấy đi; mang đi; đem đi; cất đi, dọn; dời, sao chép. Ví dụ : - 把货物搬走。 Chuyển dọn hàng hoá đi. - 把小说里的故事搬到舞台上。 Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.. - 我要找人帮我搬家具。 Tôi cần tìm người giúp tôi chuyển đồ dùng trong nhà.
Ý nghĩa của 搬 khi là Động từ
✪ chuyển; xê dịch; dời chỗ; chuyển chỗ; đưa vào; lấy đi; mang đi; đem đi; cất đi
移动物体的位置
- 把 货物 搬走
- Chuyển dọn hàng hoá đi
- 把 小说 里 的 故事 搬 到 舞台 上
- Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.
- 我要 找 人 帮 我 搬 家具
- Tôi cần tìm người giúp tôi chuyển đồ dùng trong nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dọn; dời
迁移
- 他 早就 搬走 了
- Anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi.
- 他家 是从 南方 搬来 的
- Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sao chép
从别的地方拿过来,不加改变
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 他 照搬 别人 的 答案
- Anh ấy sao chép đáp án của người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搬
✪ 搬 + 好/完/走/出去/进来/上去/下来/到…/一下
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 你们 的 东西 搬 完 了 吗 ?
- Đồ đạc của các bạn đã chuyển xong chưa.
- 他 把 旧 冰箱 搬走 了
- Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 搬 + 得/不 + 完/起来/动/走/了
- 这 只 箱子 太沉 , 我 搬 不动
- Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..
- 这 箱子 很 轻 , 我 搬 得动
- Hộp này rất nhẹ, tôi có thể xách được.
✪ (从 + Địa điểm A +) 搬 + 到 + Địa điểm B + 来/去
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 他们 已 搬 到 北部 去 了
- Họ đã chuyển đến phương Bắc rồi.
✪ 搬 + 来/走
- 我们 的 新 邻居 昨天 搬来 了
- Hàng xóm mới của chúng tôi chuyển đến ngày hôm qua.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
✪ 照 + 搬
- 我们 并 不是 照搬 他们 的 经验
- Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.
- 他 总是 照搬 别人 的 方法
- Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.
So sánh, Phân biệt 搬 với từ khác
✪ 搬 vs 搬运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 她 搬 来 一把 椅子
- Cô ấy mang đến một chiếc ghế.
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 把 货物 搬走
- Chuyển dọn hàng hoá đi
- 把 桌子 搬进 去
- dọn bàn vào trong.
- 我 搬 到 了 爱丁堡
- Tôi chuyển đến Edinburgh.
- 我们 一起 扛 桌子 搬家
- Chúng tôi cùng nhau nâng bàn để chuyển nhà.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搬›