Đọc nhanh: 搬唇递舌 (ban thần đệ thiệt). Ý nghĩa là: đâm bị thóc, chọc bị gạo; đưa môi chuyển lưỡi.
Ý nghĩa của 搬唇递舌 khi là Thành ngữ
✪ đâm bị thóc, chọc bị gạo; đưa môi chuyển lưỡi
亦作"搬唇弄舌"与"搬弄是非"同义舌:指话语搬动嘴唇,传递话语即挑拨是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬唇递舌
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搬唇递舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬唇递舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
搬›
舌›
递›