Đọc nhanh: 搬运工 (ban vận công). Ý nghĩa là: nhân viên bốc vác; nhân viên phụ trách vận chuyển hành lý. Ví dụ : - 搬运工会把你的行李搬到你的房间去的。 Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
Ý nghĩa của 搬运工 khi là Danh từ
✪ nhân viên bốc vác; nhân viên phụ trách vận chuyển hành lý
以为他人搬运物品作为工作的人
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬运工
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 职工 运动
- phong trào công nhân
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 搬家 工人 到 了 吗 ?
- Công nhân chuyển nhà đã tới chưa?
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 这家 工厂 去年 已经 搬家 了
- Nhà máy này năm ngoái đã chuyển chỗ rồi.
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 工厂 正在 运作
- Nhà máy đang vận hành.
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 工厂 正在 运作 生产线
- Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搬运工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬运工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
搬›
运›