Đọc nhanh: 搬出去 (ban xuất khứ). Ý nghĩa là: chuyển ra ngoài (bỏ đi), chuyển cái gì đó ra ngoài. Ví dụ : - 你用不着搬出去 Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
Ý nghĩa của 搬出去 khi là Từ điển
✪ chuyển ra ngoài (bỏ đi)
to move out (vacate)
- 你 用不着 搬出去
- Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
✪ chuyển cái gì đó ra ngoài
to shift sth out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬出去
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 把 眼泪 扒 出去
- Gạt đi nước mắt.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 你 用不着 搬出去
- Bạn không cần phải chuyển ra ngoài.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搬出去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搬出去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
去›
搬›