Từ hán việt: 【di.dị.xỉ.sỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di.dị.xỉ.sỉ). Ý nghĩa là: di chuyển; di động; chuyển, thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 。 Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.. - 。 Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.. - 。 Chúng tôi cần mang hàng hóa chuyển vào trong kho.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

di chuyển; di động; chuyển

移动;转移

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi dào 那边 nàbiān

    - Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.

  • - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • - 我们 wǒmen yào 货物 huòwù dào 仓库 cāngkù

    - Chúng tôi cần mang hàng hóa chuyển vào trong kho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thay đổi; biến đổi

改变;变动

Ví dụ:
  • - 他移 tāyí le 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà

    - Chúng tôi thay đổi kế hoạch.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Cái gì đó + 移到 + Địa điểm

Đem cái gì chuyển đến đâu

Ví dụ:
  • - 花盘 huāpán dào 阳台 yángtái shàng

    - Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.

  • - 书架 shūjià dào 卧室 wòshì

    - Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

移动 vs 移

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ, đều có nghĩa là thay đổi vị trí ban đầu.
Khác:
- "" có thể mang tân ngữ, "" thì không thể.
Vì mối quan hệ của âm tiết nên "" không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, nhưng "" thì có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • - 安置 ānzhì 移民 yímín

    - sắp xếp dân di cư

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 移居 yíjū 外地 wàidì

    - chuyển chỗ ở đến vùng khác

  • - 移居国外 yíjūguówài

    - di cư sang nước ngoài

  • - 移民 yímín 海外 hǎiwài

    - di dân ra nước ngoài

  • - zhǐ 希望 xīwàng 我能 wǒnéng xiàng 哈利 hālì · 波特 bōtè 一样 yīyàng 瞬移 shùnyí 回家 huíjiā

    - Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • - 移动 yídòng 网络 wǎngluò 运营商 yùnyíngshāng

    - Nhà điều hành mạng di động

  • - qǐng jiāng jiù 文件 wénjiàn 移入 yírù 档案室 dàngànshì

    - Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.

  • - zhè 应该 yīnggāi shì 移位 yíwèi

    - Chúng tôi đã chơi với mật mã thay đổi.

  • - 需要 xūyào 移植 yízhí 肝脏 gānzàng

    - Anh ấy cần ghép gan.

  • - 公司 gōngsī 转移 zhuǎnyí le 战略 zhànlüè

    - Công ty đã thay đổi chiến lược.

  • - 游移 yóuyí 不决 bùjué

    - do dự không quyết

  • - 骨髓移植 gǔsuǐyízhí ne

    - Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?

  • - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • - xīn 会计 kuàijì 刚到 gāngdào 账目 zhàngmù hái 没有 méiyǒu 移交 yíjiāo

    - kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 移

Hình ảnh minh họa cho từ 移

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa