Đọc nhanh: 搜查 (sưu tra). Ý nghĩa là: tra khám; kiểm soát; xét; lùng soát; lục soát; khám xét. Ví dụ : - 你得有个搜查令吧 Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.. - 我可以申请搜查令 Tôi có thể nhận được một lệnh khám xét.. - 我们从此处一直搜查到切萨皮克市 Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
Ý nghĩa của 搜查 khi là Động từ
✪ tra khám; kiểm soát; xét; lùng soát; lục soát; khám xét
搜索检查 (犯罪的人或违禁的东西); 为了发现问题而用心查看
- 你 得 有 个 搜查 令 吧
- Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.
- 我 可以 申请 搜查 令
- Tôi có thể nhận được một lệnh khám xét.
- 我们 从 此处 一直 搜查 到 切萨 皮克 市
- Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
- 还 带 了 搜查 令
- Có lệnh khám xét.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 搜查 với từ khác
✪ 搜 vs 搜查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜查
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 还 带 了 搜查 令
- Có lệnh khám xét.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 我们 从 此处 一直 搜查 到 切萨 皮克 市
- Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 我 可以 申请 搜查 令
- Tôi có thể nhận được một lệnh khám xét.
- 你 得 有 个 搜查 令 吧
- Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.
- 我们 搜查 了 湖 的 整个 西面
- Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搜查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搜查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搜›
查›