Đọc nhanh: 插队 (sáp đội). Ý nghĩa là: chen ngang; chen hàng (hàng ngũ), tham gia đội sản xuất ở nông thôn (thanh niên trí thức tham gia phong trào vô sản hoá bằng cách gia nhập các công xã, đội sản xuất ở nông thôn trong đại cách mạng văn hoá Trung quốc). Ví dụ : - 他插队后被大家批评了。 Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.. - 插队的人常常引起不满。 Những người chen hàng thường gây bất mãn.. - 有人在超市排队时插队了。 Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
Ý nghĩa của 插队 khi là Động từ
✪ chen ngang; chen hàng (hàng ngũ)
插入排好的队伍中
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tham gia đội sản xuất ở nông thôn (thanh niên trí thức tham gia phong trào vô sản hoá bằng cách gia nhập các công xã, đội sản xuất ở nông thôn trong đại cách mạng văn hoá Trung quốc)
20世纪60年代至70年代中期城镇干部和知识青年到农村生产队劳动和生活
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 插队 改变 了 他们 的 生活 方式
- Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 插队 改变 了 他们 的 生活 方式
- Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
队›