Đọc nhanh: 排队 (bài đội). Ý nghĩa là: xếp hàng. Ví dụ : - 大家在门口排队等入场。 Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.. - 排队买咖啡的顾客很多。 Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.. - 他们排队进场观看比赛。 Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
Ý nghĩa của 排队 khi là Động từ
✪ xếp hàng
按顺序排列成行
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 排队 买 咖啡 的 顾客 很多
- Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排队
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 蛾 在 排队
- Kiến đang xếp hàng.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 请 走 到 队伍 后面 排队
- Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.
- 队伍 排得 很 齐
- Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
队›