Đọc nhanh: 别插队 (biệt sáp đội). Ý nghĩa là: Đừng chen ngang.
Ý nghĩa của 别插队 khi là Động từ
✪ Đừng chen ngang
排个地铁大都是去上班的人群
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别插队
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 队伍 别 走散 了
- Đội ngũ không được để đi rời rạc.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 遇到 别人 争论 时 , 最好 别 插嘴
- Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 插队 改变 了 他们 的 生活 方式
- Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别插队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别插队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
插›
队›