Đọc nhanh: 先来后到 (tiên lai hậu đáo). Ý nghĩa là: thứ tự đến trước và sau; xếp thứ tự đến trước xếp trước, đến sau xếp sau. Ví dụ : - 商场的招商原则按先来后到洽谈。 Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
Ý nghĩa của 先来后到 khi là Thành ngữ
✪ thứ tự đến trước và sau; xếp thứ tự đến trước xếp trước, đến sau xếp sau
(先来后到儿) 按照来到的先后而确定的次序
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先来后到
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 踵至 ( 跟 在 后面 来到 )
- theo đến
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 我 先 去 通知 了 他 , 过后 才 来 通知 你 的
- tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先来后到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先来后到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
到›
后›
来›
răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai
Đi Cửa Sau, Đi Cổng Sau
chen ngang; chen hàng (hàng ngũ)tham gia đội sản xuất ở nông thôn (thanh niên trí thức tham gia phong trào vô sản hoá bằng cách gia nhập các công xã, đội sản xuất ở nông thôn trong đại cách mạng văn hoá Trung quốc)