Đọc nhanh: 提纲 (đề cương). Ý nghĩa là: đề cương. Ví dụ : - 我需要一个项目提纲。 Tôi cần một đề cương cho dự án.. - 他的提纲非常详细。 Đề cương của anh ấy rất chi tiết.. - 这个提纲太复杂了。 Đề cương này quá phức tạp.
Ý nghĩa của 提纲 khi là Danh từ
✪ đề cương
内容要点
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 这个 提纲 太 复杂 了
- Đề cương này quá phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 提纲 với từ khác
✪ 提要 vs 提纲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提纲
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 提纲
- đề cương
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 这个 提纲 太 复杂 了
- Đề cương này quá phức tạp.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提纲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提纲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
纲›